Stt | Process | Nội dung công việc | Ghi chú |
---|---|---|---|
1 | Lựa chọn hệ thống quản lý tương ứng | Lựa chọn trong các tiêu chuẩn ISO 9001, 14001 và 45001. | Lựa chọn tiêu chuẩn của hệ thống quản lý được xây dựng (xem xét) |
2 | Lựa chọn phạm vi áp dụng | Xác định sản phẩm, khu vực và các bên liên quan và lựa chọn phạm vi một cách bao quát. | Lựa chọn phạm vi của doanh nghiệp (Xem xét vì sẽ được ghi vào giấy chứng nhận) |
3 | Lựa chọn thành viên của tổ chức xúc tiến | Lựa chọn người quản lý ở cấp độ trung gian tương ứng với phạm vi áp dụng và lựa chọn nguồn nhân lực hiểu về tình hình và hệ thống quản lý của công ty.. | Cần cân nhắc lựa chọn vị trí từ cấp độ trưởng phòng, có kinh nghiệm xúc tiến ISO. |
4 | Cấu thành tổ chức | Bổ nhiệm người trách nhiệm cao nhất, người trách nhiệm xúc tiến, tổng vụ, và làm rõ vai trò của người phụ trách từng bộ phận. | Thực hiện việc phân công công việc, phải bao gồm cả các giải quyết trong trường hợp có vấn đề về phương hướng và tốc độ dự án. - Soạn thảo sơ đồ tổ chức có thể làm việc. |
5 | Phân công công việc | Phản ánh nội dung công việc theo từng quá trình, từng khu vực, từng giai đoạn xúc tiến. | - Soạn thảo WBS (Work Breakdown Structure, Quản lý dự an). |
6 | Meeting kick off | Tất cả mọi người có liên quan đến dự án đều tham gia và giải thích tầm quan trọng, hạng mục chú ý và hiệu quả sau khi xúc tiến và đôn đốc sự tham gia. | Trọng tâm của Meeting Kick off 1) Hạng mục hứa hẹn của dự án 2) Rủi ro và cơ hội 3) Phương án đạt được mục tiêu |
7 | Nhận tiêu chuẩn tương ứng | Tiếp nhận tiêu chuẩn tương ứng tích hợp và phân phối cho các thành viên trong tổ chức. | N/A |
Stt | Process | Nội dung công việc | Ghi chú |
---|---|---|---|
8 | Nắm bắt tình trạng | Xác định các tài liệu và hồ sơ được sử dụng trong từng quá trình. | Soạn thảo danh mục thông tin dạng văn bản (Matrix tên Process/Quy trình/ Hướng dẫn / Hồ sơ) |
9 | Nắm bắt Process cần thiết | Lựa chọn Model hệ thống quản lý của tiêu chuẩn tương ứng và xác định quá trình có tính cần thiết để đạt được hiệu quả và hệ thống hóa. Xác định mức độ của quá trình có khả năng tích hợp.. | Lập Process map – Biểu đồ hình con rùa |
10 | Xác định các bên liên quan | Xác định các bên liên quan theo từng tiêu chuẩn và xác định các yêu cầu của các bên liên quan.. | Phân tích các bên liên quan |
11 | Đánh giá rủi ro | Phân biệt bao quát các rủi ro đối với các công việc, sản phẩm và dịch vụ trong phạm viáp dụng. | Soạn thảo sổ quản lý rủi ro |
12 | Đánh giá rủi ro quan trọng và đăng ký | Đánh giá rủi ro và đăng ký các rủi ro quan trọng. Phân biệt rủi ro theo từng Process riêng biệt như Process control plan hoặc Quality control planvà đánh giá. |
|
13 | Thiết lập kế hoạch quản lý | Thiết lập kế hoạch quản lý đối với các rủi ro quan trọng. Phân biệt tính cần thiết đối với tài liệu và hồ sơ trong kế hoạch quản lý. |
|
14 | Kiểm tra toàn diện về việc đánh giá rủi ro | Lựa chọn các chuyên gia để đánh giá nội dung của các rủi ro và xác nhận thích hợp và bổ sung giải quyết vấn đề |
구분 | 이해관계자 목록 | 니즈 및 기대사항 | 중요도(↓1~↑5) |
---|---|---|---|
규제기관 | 고용농동부 | 산업안전보건법 법규 및 규제준수, 근로기준법 등 | 2 |
규제기관 | 환경부 | 환경 법규 및 규제 준수 (대기, 수질, 폐기물) | 2 |
고객 | 두산, 코벨코, 스미토모, 클라크 | 납기준수, 품질, 원가절감, 규제준수, 윤리경영, 사회적책임, 5M변경관리, 초도품관리철저(PPAP), 품질문제 신속대응 | 5 |
종업원 | 임직원 | 높은 임금, 복리후생, 업무환경, 조직문화개선 | 4 |
공급협력사 | 협력사(원자재, 임가공) | 납품단가인상, 적정납기, 잦은 오더 변경 | 3 |
경영 | 경영자 | 법규리스크관리, 매출증대, 품질안정, 생산성향상, 납기준수 | - |
Stt | Process | Nội dung công việc | Ghi chú |
---|---|---|---|
15 | Xem xét các tài liệu cần thiết | Quy định các thông tin dạng văn bản cần thiết cho từng quá trình và thiết lập quy trình, thông số kỹ thuật và hướng dẫn. Soạn thảo mục lục tài liệu và kiểm tra tổng thể tính đầy đủ của nó. |
Hoàn chỉnh kết quả của điều 8 và bổ sung |
16 | Xem xét các hồ sơ cần thiết | Xác định các hồ sơ cần thiết và xác định các biểu mẫu hiện đang được sử dụng và bất kỳ biểu mẫu bổ sung cần thiết nào để hồ sơ có thể được duy trì một cách thích hợp.. | ↑ |
17 | Xem xét các tài liệu tiếng Hàn được cung cấp | Xác định tài liệu tiếng Hàn được cung cấp trong phần mềm và chọn tài liệu thích hợp cho quátrình của công ty (Sổ tay, quy trình, hướng dẫn) | Soạn thảo sổ tay, quy trình và hướng dẫn e-ISO |
18 | Xem xét cái tài liệu, hồ sơ tiếng Hàn được cung cấp | Xác định trong các tài liệu bằng tiếng Hàn được cung cấp ở phần mềm các tài liệu bổ sung và chọn các tài liệu thích hợp cho quá trình của công ty (Sổ tay, quy trình, hướng dẫn). Vì các tài liệu tiếng Anh không phải là mẫu chuẩn, nên các công ty khi cần thiết nên sử dụng sửa đổi các tài liệu tiếng Anh thành các mẫu chuẩn hóa. |
↑ |
19 | Di chuyển các tài liệu đã xem xét | Các tài liệu đã được xác định sẽ chuyển vào thư mục “ Tài liệu hệ thống quản lý của Công ty 00”. Các tài liệu bằng file Word hoặc Excel hiện đang sử dụng trong công ty sau khi thay đổi thì đưa lên (Upload) thư mục “ Tài liệu hệ thống quản lý của Công ty 00”. |
Upload lên e-ISO hoặc phần mềm tương ứng |
20 | Thiết lập hệ thống đánh số tài liệu | Thiết lập một hệ thống đánh số tài liệu phản ánh nội dung về chất lượng, môi trường, an toàn lao động và tích hợp (Sổ tay, quy trình, hướng dẫn). | Hoàn chỉnh kết quả của điều 8 và bổ sung |
21 | Đánh số tài liệu | Tất cả các tài liệu đều được đánh số. | ↑ |
Stt | Process | Nội dung công việc | Ghi chú |
---|---|---|---|
22 | Phản ánh tên công ty và logo | Phản ánh tên công ty, logo trên toàn bộ các tài liệu. | Nhập tên công ty và logo (CI) |
23 | Lựa chọn biểu mẫu hồ sơ vận hành được cung cấp | Lựa chọn biểu mẫu thích hợp từ bản ghi hoạt động và biểu mẫu mà công ty đang sử dụng. | Tham khảo thư mục biểu mẫu e-ISO |
24 | Lựa chọn biểu mẫu hệ thống quản lý được cung cấp | Lựa chọn các biểu mẫu hữu ích từ các biểu mẫu của hệ thống quản lý. Nếu cần thiết, hãy sử dụng biểu mẫu trên trang chủ. | |
25 | Di chuyển biểu mẫu đã được xem xét | Di chuyển biểu mẫu đã xác định đến bản ghi hoạt động. | Di chuyển vào thư mục “Vận hành ghi chép” e-ISO |
26 | Đánh mã số biểu mẫu | Thiết lập hệ thống đánh số các biểu mẫu và đánh số tất cả các biểu mẫu. | Hoàn chỉnh kết quả của điều 8 và bổ sung |
27 | Kiểm tra và bổ sung hệ thống tài liệu | Xem xét toàn bộ hệ thống tài liệu (tài liệu và hồ sơ) và bổ sung khi cần thiết. | |
28 | Kiểm tra từng Process cụ thể để triển khai | Xem xét các kết quả đầu ra, đầu vào và các hoạt động của từng quá trình và xem xét một cách tổng hợp các quy trình, tuần tự , tiêu chuẩn và biểu mẫu. | Hoàn chỉnh kết quả của điều 8, 9 và bổ sung (Danh mục thông tin dạng văn bản, Process, biểu đồ con rùa v.v..) |
Stt | Process | Nội dung công việc | Ghi chú |
---|---|---|---|
29 | Hoàn thiện vấn đề và phê duyệt | Xem xét vấn đề của từng quá trình và bổ sung, và nhận sự chấp thuận của người có quyền phê duyệt các tài liệu. | - |
30 | Đào tạo triển khai | Thực hiện việc đào tạo các nhân viên liên quan để thi hành. | |
31 | Triển khai thử nghiệm | Triển khai thực hiện thí điểm trong một thời gian nhất định để xác định và phản ánh các vấn đề trong việc thực hiện các tài liệu và hồ sơ. | |
32 | Hỗ trợ triển khai thử nghiệm | Người xúc tiến của từng bộ phận đi thăm hiện trường của quá trình, hỗ trợ phương pháp duy trì hồ sơ, phương pháp hoạt động, đào tạo để thi hành. | |
33 | Tổng hợp lại các vấn đề | Tổng hợp các vấn đề phát sinh trong thời gian thử nghiệm. | |
34 | Soạn thảo đề án sửa đổi và phê duyệt | Phản ánh các vấn đề phát sinh của tài liệu và hồ sơ, cập nhật và nhận sự chấp thuận của người có quyền phê duyệt | - |
35 | Thi hành | Định ngày chính thức thực hiện và hoạt động. | - |
36 | Đánh giá nội bộ | Khi đến thời gian theo lịch trình thực hiện đánh giá nội bộ trọng tâm vào nhóm xúc tiến và đưa ra các vấn đề. | Việc thực hiện đánh giá nội bộ bằng việc tham khảo hướng dẫn triển khai(Video và lồng tiếng video v.v..) |
37 | Hành động khắc phục các vấn đề | Tổng hợp các vấn đề và khi cần thiết đưa ra hành động khắc phục và lựa chọn nội dung phản ánh trong hồ sơ để thay đổi. | Viết báo cáo hành động khắc phục và thực hiện cải tiến |
38 | Xem xét của lãnh đạo | Khi thực hiện xem xét của lãnh đạo sử dụng toàn bộ tài liệu và hồ sơ thiết lập cho hệ thống quản lý và tổng hợp về nội dung của tài liệu đầu vào. | Báo cáo xem xét của lãnh đạo ( Kế hoạch kinh doanh hoặc đánh giá thực tế v.v..) |
39 | Đăng ký đánh giá | Đăng ký chứng nhận với bên thứ 3 cơ quan chứng nhận. Chứng nhận như là một trò chơi được tạo ra để cho phép tổ chức có thể sử dụng hiệu quả hệ thống quản lý tiêu chuẩn quốc tế trong nền xã hội công nghiệp hóa. Xin hãy lựa chọn cơ quan chứng nhận có thể giúp đỡ được cho quý công ty. |
Lựa chọn cơ quan chứng nhận – Đăng ký đánh giá – Hợp đồng chứng nhận |
40 | Đánh giá giai đoạn 1 | Đánh giá giai đoạn đầu của cơ quan chứng nhận của bên thứ ba là kiểm tra và đưa ra các vấn đề về tính phù hợp và tính thi hành. | - |
41 | Hành động khắc phục các hạng mục phát hiện | Đưa ra hành động khắc phục với các hạng mục được phát hiện và hiệu chỉnh lại tài liệu và hồ sơ. | - |
42 | Đánh giá giai đoạn 2 | Đánh giá giai đoạn 2 của cơ quan chứng nhận của bên thứ 3 là kiểm tra và đưa ra các vấn đề về tính thi hành và tính hiệu quả. | - |
43 | Hành động khắc phục các hạng mục phát hiện | Đưa ra hành động khắc phục với các hạng mục được phát hiện và hiệu chỉnh lại tài liệu và hồ sơ. | - |
44 | Kết thúc dự án | Khi hoàn thành dự án không nên tiết kiệm lời khích lệ và có phần thưởng phù hợp đối với tất cả các thành viên, và các thành viên trong nhóm xúc tiến được sử dụng như nguồn nhân lực chính của hệ thống quản lý trong việc đánh giá nội bộ lần sau và đánh giá cung cấp hoặc là hướng dẫn cho đánh giá của bên thứ 2 và bên thứ 3. | - |